All new Grand i10 2022
Một gia đình năng động
Không gian rộng nhất phân khúc trong một thiết kế tinh gọn
Hyundai Grand i10 2022 là một trong nhưng mẫu xe có kích thước lớn nhất trong phân khúc, mang lại gian thoải mái cho mọi gia đình.
Bên cạnh đó là sự tỉ mỉ, tinh tế trong thiết kế khoang nội thất bên trong xe, và được trang bị tối ưu các tiện ích đi kèm
Thiết kế đậm chất thể thao, mang phong cách trẻ trung, năng động
Hyundai Grand i10 All New tiên phong thiết kế các đường nét thể thao, trẻ trung, thu hút mọi ánh nhìn trên mọi góc độ cùng mặt lưới tản nhiện mạ Crom tạo khí chất của người đứng đầu
Cụm đèn ban ngày DRL (Daytime Running Light) được thiết kế phá cách dạng boomerang
Ốp trang trí thể thao thương hiệu i10
Vành hợp kim 15 inch cao cấp tạo hình trẻ trung
Tiện nghi & an toàn
Hyundai Grand i10 All New với khoang nội thất được mở rộng hơn so với phiên bản cũ, kết hợp với đầy đủ tính năng an toàn vượt tầm phân khúc. Hyundai Grand i10 All New định nghĩa lại phân khúc xe gia đình với đầy đủ tính năng an toàn cần thiết nhất
Hai túi khí cho hàng ghế trước
Màn hình giải trí 8 inch
Tích hợp bản đồ chỉ đường được update thường xuyên cho thị trường Việt Nam
Hỗ trợ kết nối Apple carplay và Android auto dễ dàng, phát hình với độ phân giải cao
Tính năng nhận diện giọng nói chỉ với 1 bút bấm trên Vô-lăng
Điều khiển hành trình Cruise Control
Màn hình ODO là loại Semi-digital với màn hình thông tin dạng TFT kích thước 5.3 inch
Đề nổ Start/Stop, chìa khóa thông minh smartkey
Camera lùi và cảm biến lùi hỗ trợ đỗ xe
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, tích hợp thêm 1 cổng sạc điện thoại
Cửa gió điều hòa dạng Tua bin với 2 tông màu trẻ trung
Ghế da toàn bộ với viền đỏ mang hơi hướng các dòng xe thể thao cao cấp
Hệ thống khởi hành ngang dốc tích hợp Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cảm biến áp suất lốp đã được trang bị ngay trên Hyundai Grand i10 All New
Hệ thống khung gầm mới được nâng cấp đáng kể với thép cường lực độ cứng cao AHSS lên đến 65%
Động cơ Kappa 1.2L
Động cơ 4 xylanh Kappa dung tích 1.2L, đi cùng công nghệ van biến thiên Dual VTVT, cho công suất cực đại 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút và moment xoắn 120 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Ngoài ra Hyundai Grand i10 All New được trang bị các tính năng an toàn sau:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống an toàn 2 túi khí
- Hệ thống camera và cảm biến lùi
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
Giá xe Grand i10
Grand i10MT Base: 355.000.000VNĐ
Grand i10 1.2MT: 400.000.000 VNĐ
Grand i10 1.2AT: 435.000.000 VNĐ
Thông số kỹ thuật Grand i10
số kỹ thuật Grand i10 | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Kích thước & Trọng lượng | Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3,805 x 1,680 x 1,520 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,450 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 37 | |||
Động cơ, Hộp số & Vận hành | Động cơ | Kappa 1.2 MPI | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1,197 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 83/6,000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4,000 | |||
Hộp số | 5 MT | 4 AT | ||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động cầu trước | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||
Thông số lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | ||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ | Vành giảm cỡ | ||
Chất liệu lazang | Vành Thép | Vành Đúc hợp kim | ||
Ngoại thất | Cụm đèn pha (pha/cos) | Halogen | ||
Đèn ban ngày | LED | LED | ||
Đèn sương mù phía trước | Halogen Projector | Halogen Projector | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy | ||
Sấy kính sau | x | x | x | |
Tay nắm cửa | Mạ Crom | Mạ Crom | ||
Ăng ten | Dạng dây | |||
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | x | x | x | |
Vô lăng bọc da | x | x | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | |
Màu nội thất | Đen Đỏ | |||
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | x | x | ||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | |
Cụm màn hình thông tin | 2.8 inch | Màn hình LCD 5.3 inch | ||
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường, | x | x | ||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto | |||
Số loa | 4 | |||
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 | x | x | x | |
Điều khiển hành trình Cruise Control | x | |||
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm | x | x | ||
An toàn | Camera lùi | x | x | |
Cảm biến lùi | x | x | ||
Cảm biến áp suất lốp | x | x | ||
Chống bó cứng phanh ABS | x | x | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | x | x | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | x | x | ||
Cân bằng điện tử ESC | x | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | x | |||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | x | x | x | |
Số túi khí | 0 | 2 | 2 |